Tiếng Anh Lớp 3 Unit 2 Lesson 3 Smart Start

Tiếng Anh Lớp 3 Unit 2 Lesson 3 Smart Start

Cách chơi: Một người sẽ ngồi quay lưng về phía bảng để đoán hình. Một người sẽ gợi ý hỏi đó là gì “What is it?”. Người đoán tranh sẽ doán bất kì cái gì, ví dụ “It’s an orange”(Nó là 1 quả cam”, hay “It’s a nut”(Nó là hạt dẻ). Nếu đúng thì nói “Yes”, sai thì “No”.

Cách chơi: Một người sẽ ngồi quay lưng về phía bảng để đoán hình. Một người sẽ gợi ý hỏi đó là gì “What is it?”. Người đoán tranh sẽ doán bất kì cái gì, ví dụ “It’s an orange”(Nó là 1 quả cam”, hay “It’s a nut”(Nó là hạt dẻ). Nếu đúng thì nói “Yes”, sai thì “No”.

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 trang 23, 24, 25 trong Unit 2: What I Can Do sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25)

A (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

2. Play Heads up. What’s missing. (Chơi trò Heads up. Đoán xem cái gì còn thiếu.)

Trên bảng cô giáo có các hình ảnh chỉ các hoạt động (bơi, chạy, bay…). Các bạn sẽ có thời gian nhìn và nhớ các hoạt động có trên bảng. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống, trong lúc đó cô giáo sẽ bí mật giấu đi 1 hình ảnh. Khi ngẩng đầu lên, các bạn phải đoán xem hình ảnh còn thiếu nói về hoạt động gì.

B (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice(Nghe và thực hành.)

Yes, they can./ No, they can’t.

- Lucy có thể nhảy lò cò không?

Có, cô ấy có thể./ Không, cô ấy không thể.

Có, họ có thể./ Không, họ không thể.

Có, chúng ta có thể./ Không, chúng ta không thể.

2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Alfie: Can Lucy and Ben jump rope?

Alfie: Charlie có thể nhảy lò cò không?

Ben: Có, anh ấy có thể nhảy lò cò.

Alfie: Lucy và Ben có thể nhảy dây không?

Alfie: Mai có thể trèo cây không?

Tom: Có, cô ấy có thể trèo cây.

C (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

D (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.

Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.

Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.

2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.

3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!

Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?

4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?

Mai: What? No, Alfie, we can’t.

1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.

Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.

Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.

Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.

2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.

3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!

Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?

Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?

4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?

Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!

Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.

Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.

Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.

2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.

3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!

Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?

4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?

Mai: What? No, Alfie, we can’t.

1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.

Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.

Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.

Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.

2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.

3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!

Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?

Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?

4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?

Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!

Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!

E (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)

Cấu trúc hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm gì:

(?) Can you + động từ nguyên thể? (Bạn có thể …... không?)

(+) No, we/she/he/they can’t. (Không, chúng tớ/cô ấy/anh ấy/họ không thể.)

(-) Yes, we/she/he/they can. (Có, chúng tớ/ cô ấy/anh ấy/họ có thể.)

Không, chúng tôi không thể bơi.

2. Cô ấy có thể nhảy dây không?

F (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).(Hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng với (V) hoặc (X).)

- Can you and your best friend hop?

- Can your brother + động từ nguyên thể? (Anh trai của bạn có thể…?)

Yes, he can./ No, he can’t. (Có, anh ấy có thể./ Không, anh ấy không thể.)

- Can your mom and dad + động từ nguyên thể? (Bố và mẹ của bạn có thể…?)

Yes, they can’t./ No, they can’t. (Có, họ có thể./ Không, họ không thể.)

- Can you and your best friend + động từ nguyên thể? (Bạn và bạn thân của bạn có thể…?)

Yes, we can./ No, we can’t. (Có, chúng tôi có thể./ Không, chúng tôi không thể.)

- Anh trai của cậu có thể nhảy lò cò chứ?

- Bố mẹ của cậu có thể nhảy lò cò chứ?

- Cậu và bạn thân của cậu có thể nhảy lò cò chứ?

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2: What I Can Do hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học

Lucy: It’s my tennis racket. (Đây là cây vợt chơi quần vợt của tôi.)

Tommy: It’s nice. (Nó thật đẹp.)

Rita: They are our bats. (Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của chúng ta.)

Tommy: Look! They are their skateboards. (Nhìn kìa! Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)

Tommy: Hey! Don’t forget your skateboards here. (Này! Đừng quên ván trượt của các bạn ở đây nha.)

Tim: Thank you. (Cám ơn bạn.)

a. They are our balls. (Chúng là những quả bóng của chúng tớ.)

b. It’s his skateboard. (Đó là ván trượt của anh ấy.)

c. They are our tennis rackets. (Chúng là những cây vợt tennis của chúng tớ.)

d. They are their bats. (Chúng là những cây gậy bóng chày của chúng tớ.)

his: của anh ấy, của ông ấy

our: của chúng tôi, của chúng ta

(Chúng là những quả bóng của chúng tôi.)

(Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của họ.)

(Nó là cây vợt ten-nít của cô ấy.)

(Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)

a. It’s her bat. (Đó là gậy bóng chày của cô ấy.)

b. They are their tennis rackets. (Chúng là vợt quần vợt của họ.)

c. They are our skate boards. (Chúng là ván trượt của chúng ta.)

d. They are our balls. (Chúng là những quả bóng của chúng ta.)

his: của anh ấy, của ông ấy

our: của chúng tôi, của chúng ta

a. It’s his skateboard. (Nó là ván trượt của anh ấy.)

b. They are their balls. (Chúng là những quả bóng của họ.)

c. They are their bats. (Chúng là những cây gậy đánh bóng chày của họ.)

d. They are our tennis rackets. (Chúng là những cây vợt quần vợt của chúng tôi.)

6. Talk about your friends’ things.

(Nói về những đồ vật của những người bạn của bạn.)

It’s her bat. (Nó là gậy đánh bóng chày của cô ấy.)

It’s her ball. (Nó là quả bóng của cô ấy.)

It’s her skateboard. (Nó là ván trượt của cô ấy.)

It’s her tennis racket. (Nó là vợt ten-nít của của cô ấy.)

They are their tennis rackets. (Chúng là những cây vợt ten-nít của họ.)

They are their balls. (Chúng là những quả bóng của họ.)

They are their bats. (Chúng là những cây gậy đanh bóng chày của họ.)

They are their skateboards. (Chúng là những chiếc ván trượt của họ.)