Học Kỳ Trong Tiếng Anh

Học Kỳ Trong Tiếng Anh

Năm 2007, năm gần nhất có dữ liệu tổng thể, một cuộc điều tra toàn quốc, được tiến hành hai năm một lần bởi Các Trung tâm Ngăn chặn và Kiểm soát Dịch bệnh (CDC) và có những mẫu đại diện của các học sinh trung học Hoa Kỳ, thấy rằng 5.9% học sinh mang theo một loại vũ khí (như súng, dao, vân vân) vào trường học trong 30 ngày trước thời điểm điều tra.

Năm 2007, năm gần nhất có dữ liệu tổng thể, một cuộc điều tra toàn quốc, được tiến hành hai năm một lần bởi Các Trung tâm Ngăn chặn và Kiểm soát Dịch bệnh (CDC) và có những mẫu đại diện của các học sinh trung học Hoa Kỳ, thấy rằng 5.9% học sinh mang theo một loại vũ khí (như súng, dao, vân vân) vào trường học trong 30 ngày trước thời điểm điều tra.

Bạn đang tìm kiếm loại khóa học tiếng Anh nào?

Dù bạn là sinh viên, một thương gia chuyên nghiệp hay là khách du lịch, thì cũng đều có khóa học ngôn ngữ tại Florida thích hợp với bạn. Có tất cả các khóa học tiếng Anh ở tất cả các cấp độ, độ tuổi và thời lượng. Bạn chỉ cần chọn loại khóa học trong danh sách dưới đây để bắt đầu.

Xem tất cả các khóa học Tiếng Anh tại Florida »

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II – TIẾNG ANH 8LÝ THUYẾT1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐTHÌCÔNG THỨCDẤU HIỆU NHẬN BIẾTSimple PastQUÁ KHỨ ĐƠNTobe: S + was/were ...+ S + Ved/V2 …- S + didn’t + Vinf …? Did + S + Vinf … ?- yesterday (morning, afternoon, evening)- last week / month / year / …- …ago Ex: three days ago- in + năm trong quá khứ EX: in 1990Past continuousQUÁ KHỨTIẾP DIỄN+ S + was/were + Ving....- S + was/were + not + Ving ? Was/were + S + Ving …?- this time yesterday, at 7.00 a.m last week …- when + QKĐ, QKTD- QKTD + when + QKĐ- while + QKTD, QKĐ- QKĐ + while + QKTDPresent PerfectHIỆN TẠIHOÀN THÀNH+ S + has/have + Ved/V3 ...- S + has/have + not + Ved/V3 ? Has/Have + S + Ved/V3 ...?- since + 1 mốc thời gian - for + 1 khoảng thời gian- How long …?- yet, already, recentlySimple FutureTƯƠNG LAI ĐƠN+ S + will + Vinf- S + will + not + Vinf? Will + S + Vinf ?- tomorrow (morning, afternoon, evening)- next week / month / year, ...- tonight, … EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market. She (stay) will stay with her family next weekend.2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ: (Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì) Will you + Vinf ………, please?Đồng ý: Sure / Ok / All right.Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not.EX: Will you turn on the light for me, please? - Sure. Will you lend me some money, please? - I’m afraid not. 3. IN ORDER TO / SO AS TO + Vinf : để …Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf + …EX: She arrived early in order to get a good seat.I’m studying very hard so as to pass the final exam.Cách nối 2 câu dùng in order to / so as to:Câu thứ nhất viết lại và giữ nguyên, sử dụng 1 trong 2 cụm in order to hoặc so as to, ở câu thứ 2 chúng ta chỉ lấy phần đứng sau can, cound, want to / wants to / wanted to (nếu có). EX: The boy runs very fast. He wants to catch the bus. → The boy runs very fast in order to catch the bus. Miss. Lien finished her work very quickly. She could get home early. → Miss. Lien finished her work very quickly so as to get home early.4. PASIVE OF SIMPLE PRESENT TENSE: Bị động của thì Hiện Tại Đơn S V/Vs, es O S + is/ am / are + V3/ Ved + (by + O) EX: Mary cleans the house every week. → The house is cleaned by Mary every week.5. PASIVE OF SIMPLE FUTURE TENSE: Bị động của thì Tương Lai Đơn S will + Vinf O S + will + be + V3/ Ved + (by + O) EX: People will buy this house next week. → This house will be bought next week.6. Pasive of Simple Past Tense: Bị động của thì QUÁ KHỨ ĐƠN S V2 / Ved O S + was / were + V3/ Ved + (by + O) EX: Mary cleaned the house last week. → The house was cleaned by Mary last week.7. Pasive of Present Perfect Tense: Bị động của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH S has / have + V3 / Ved O S + has / have + been + V3 / Ved + (by + O) EX

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 29, Thời gian: 0.0175

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 7968, Thời gian: 0.0216