Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Sau đây là những đề thi chúng mình tuyển chọn, sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước cho các bạn tham khảo để ôn tập, kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh 8
Đề thi giữa kì 1 tiếng anh lớp 8 Giao Thịnh 2023 có file nghe
Đề thi tiếng anh lớp 8 giữa HK1 THCS Giao Lạc 2023 có đáp án
Tham khảo 3 đề thi tiếng anh lớp 8 giữa học kì 1 có đáp án và file nghe dưới đây cùng với Tài Liệu Học Tập các em nhé. Bộ đề thi được chúng mình biên soạn, sưu tầm từ nhiều nguồn nhưng vẫn đảm bảo đúng kiến thức theo chương trình lớp 8. Nếu các bạn chưa thi giữa học kì 1 lớp 8 môn tiếng Anh, hãy tham khảo ngay bộ đề thi dưới đây.
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
7 - No(, it isn't). It's a ruler.
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
my a this am your color an your how what you
10. What __________ is this? It’s a red and green book.
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)
2. _________ your hand down. (Raise/ Put)
3. _________ your desk. (Touch/ Close)
4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _________ name is John. (I / My)
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
--------------------------------------------------------
------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
4. teacher / Point / the / to /.
---------------------------------------------------
-------------------------------------------------------
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi tiếng Anh Lớp 3 Học kì 1 (Có File nghe + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dưới đây là 1 đề thi tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 có file nghe mà các bạn có thể tham khảo và kiểm tra lại đáp án ở bên dưới:
Video chữa chi tiết 1 đề thi tiếng anh lớp 8 giữa học kì 1 có file nghe khác:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence
Supply the correct tense of form of the verb in parentheses
Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before
Although Mr. Nam was busy, he helped me a lot.
An ordinary car goes more slowly than a sport car.
Trong bài viết này, Tài Liệu Học Tập đã cùng các bạn tham khảo 3 đề thi tiếng Anh lớp 8 giữa học kì 1 có đáp án và file nghe. Hy vọng với những đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập tốt và có bài kiểm tra giữa học kỳ 1 đạt điểm cao.
Tham gia group Tài Liệu Học Tập để lấy tài liệu miễn phí các bạn nhé !
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
.......................................................................................
....................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
1 - How do you spell your name?
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
1. Are they your friends? – Yes, they ______
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
3. How old are you? – I’m ________ years old.
4. Tony and Linda are my ___________.
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
IV. Circle the best answers A, B or C.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
2. old. / am / eight / I / years
4. friends? / they / Are / your
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
- No, it isn’t. It is ……….desk.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/. .................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
.......................................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
......................................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
...................................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
...................................................................................................................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
.................................................................................................................................................
Key: 1. That is the computer room.
5. Is the gym big? - Yes, it is.
7. Are they your friends? - No, they are not.
8. Is the playground large? - No, it is not
9. Is her school small? - No, it is not. It is big.
10. Is your book old? - No, it is not. It is new.
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
4. Are Minh and Nam your friends?
0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________
3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _____________________
2. How do you spell your name? _____________________
3. How old are you? _____________________
4. _________and __________ are my friends.
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
4 - Linh and Lan are my friends.